Câu chủ động và bị động là một điểm ngữ pháp xuất hiện rất nhiều trong đề thi TOEIC. Những nội dung chính bao gồm cách chuyển từ câu chủ động sang câu bị động, vị trí của trạng từ trong câu bị động bên cạnh đó TOEIC Cẩn Đình cũng sẽ cung cấp bảng động từ bất quy tắc cũng như các mẫu câu bị động thường xuất hiện trong đề thi. Ngoài ra dưới bài viết mình cũng để link luyện Đề TOEIC ETS 2024 trên máy.
QUAN SÁT:
– Câu chủ động (Active sentences): Mr. Smith teaches English.
– Câu bị động (Passive sentences): English is taught by Mr. Smith.
QUY TẮC:
Muốn chuyển một câu chủ động sang câu bị động, ta thực hiện các buớc sau:
A: S VA O
P: S VP by + agent
Mục lục bài viết
1. Tân ngữ câu chủ động => chủ ngữ câu bị động
Lấy tân ngữ của câu chủ động làm chủ ngữ của câu bị động.
Ex: My father built the house. => The house was built by my father.
– Nếu động từ chủ động có hai tân ngữ thì một trong hai tân ngữ có thể dùng làm chủ ngữ trong câu bị động. Tuy nhiên tân ngữ về người được sử dụng nhiều hơn.
Ex: I’m writing her a letter.
=> She is being written a letter.
=> A letter is being written to her.
2. Động từ trong câu bị động
BE + PAST PARTICIPLE |
– Nếu động từ chủ động ở thì simple present hoặc simple past thì động từ trong câu bị động sẽ là:
AM, IS, ARE
+ PAST PARTICIPLE WAS, WERE |
Ex: John delivers the newspapers every morning.
=> The newspapers are delivered by John every morning. My mother wrote that letter.
=> That letter was written by my mother.
– Nếu động từ chủ động ở thì present continuous hoặc past continuous thì động từ trong câu bị động sẽ là:
AM, IS, ARE
+ BEING + PAST PARTICIPLE WAS, WERE |
Ex: He is asking me a lot of questions.
=> I am being asked a lot of questions. She was doing her homework at that time.
=> Her homework was being done at that time.
Nếu động từ chủ động ở thì present perfect hoặc past perfect thì động từ trong câu bị động sẽ là:
HAVE, HAS
+ BEEN + PAST PARTICIPLE HAD |
Ex: My mother has made that cake.
=> That cake has been made by my mother. They had prepared a dinner before we came.
=> A dinner had been prepared before we came.
– Nếu động từ chủ động dùng với các động từ như can, may, must, will, shall, have to, used to, … thì động từ trong câu sẽ là:
CAN, MAY,… + BE + PAST PARTICIPLE |
Ex: My friend can answer this question.
=> This question can be answered by my friend. The manager should sign these contracts today.
=> These contracts should be signed by the manager today.
3. Chủ ngữ câu chủ động => BY + tân ngữ bị động
Ex: My mother made this cake. => This cake was made by my mother.
– Me, you, him, them, people, someone, … thường được bỏ trong câu bị động nếu không muốn nêu rõ tác nhân.
Ex: Someone has sent me the flowers. => I have been sent the flowers.
– Nếu tân ngữ trong câu bị động chỉ sự vật, sự việc thì ta dùng giới từ with thay by trước tân ngữ ấy.
Ex: Smoke filled the room.=>The room was filled with smoke.
4. Vị trí của trạng từ hoặc trạng ngữ trong câu bị động.
– Trạng từ/ trạng ngữ chỉ nơi chốn đứng trước by + tân ngữ bị động.
Ex: The police found him in the forest.
=> He was found in the forest by the police.
– Trạng từ/ trạng ngữ chỉ thời gian đứng sau by + tân ngữ bị động.
Ex: My parents are going to buy a car tomorrow.
=> A car is going to be bought by my parents tomorrow.
– Trạng từ chỉ thể cách (adverbs of manner) thường đứng giữa be và quá khứ phân từ.
Ex: The scientists have studied the problem carefully.
The problem has been carefully studied by the scientists.
■ Một số dạng câu bị động:
1. Thể sai khiến (Causative form): HAVE, GET
Active : Subject + HAVE + object (person) + bare-infinitive + object
Passive : Subject + HAVE + object (thing) + past participle (+ by + object (person)) |
Ex: I had him repair my bicycle yesterday.
=> I had my bicycle repaired yesterday.
Active : Subject + GET + object (person) + to infinitive + object (thing)
Passive : Subject + GET + object (thing) + past participle (+ by + obj. (person)) |
Ex: I get her to make some coffee.
=> I get some coffee made.
2. Động từ chỉ giác quan (Verbs of perception): see, watch, hear, look, taste, …
Active : Subject + verb + object + bare infinitive/ V-ing + … Passive : Subject + be + past participle + to infinitive/ V-ing +… |
Ex: They saw her come in.
=> She was seen to come in.
They saw the lorry running down the hill.
=> The lorry was seen running down the hill.
3. Động từ chỉ ý kiến (Verbs of opinion): say, think, believe, report, rumour, …
Active : Subject + verb + (that) + clause (S2 + V2 + O2…)
Passive: It + be + verb (past participle) + (that) + clause S2 + be + verb (past participle) + to infinitive… + to have + past participle |
Ex: People say that he is a famous doctor.a
=> It is said that he is a famous doctor.
=> He is said to be a famous doctor.
Ex: They thought that Mary had gone away.
=> It was thought that Mary had gone away.
=> Mary was thought to have gone away.
4. Câu mệnh lệnh (Imperative sentences)
Active : Verb + object + adjunct.
Passive : Let + object + be + past participle + adjunct. |
Ex: Write your name here. => Let your name be written here.
Active : (Subject) + let + sb + do + sth
Passive : Subject + be + let/ allowed + to-infinitive |
Ex: He let me go out. => I was let/ allowed to go out.
Nghĩa | Verb | Past | Past Participle |
---|---|---|---|
mang | bear | bore | borne |
trở thành | become | became | become |
bắt đầu | begin | began | begun |
cắn | bite | bit | bitten |
phá vỡ | break | broke | broken |
đem | bring | brought | brought |
bắt | catch | caught | caught |
chọn | choose | chose | chosen |
đến | come | came | come |
làm | do | did | done |
uống | drink | drank | drunk |
lái | drive | drove | driven |
ăn | eat | ate | eaten |
rơi | fall | fell | fallen |
cảm thấy | feel | felt | felt |
bay | fly | flew | flown |
đông | freeze | froze | frozen |
có được | get | got | got or gotten |
đi | go | went | gone |
biết | know | knew | known |
đặt, để | lay | laid | laid |
dẫn dắt | lead | led | led |
cho mượn | lend | lent | lent |
nằm | lie | lay | lain |
làm mất | lose | lost | lost |
cưỡi | ride | rode | ridden |
rung chuông | ring | rang | rung |
đứng dậy | rise | rose | risen |
chạy | run | ran | run |
nói | say | said | said |
nhìn thấy | see | saw | seen |
thiết lập | set | set | set |
lay, lắc | shake | shook | shaken |
hát | sing | sang | sung |
co rút | sink | sank or sunk | sunk |
ngồi | sit | sat | sat |
ngủ | sleep | slept | slept |
nói | speak | spoke | spoken |
đánh cắp | steal | stole | stolen |
bơi | swim | swam | swum |
cầm, lấy | take | took | taken |
ném | throw | threw | thrown |
mặc | wear | wore | worn |
thắng | win | won | won |
viết | write | wrote | written |
Đề thi TOEIC ETS 2024 mới nhất
Đề thi TOEIC ETS 2024 Test 2
Đề thi TOEIC ETS 2024 Test 3
Đề thi TOEIC ETS 2024 Test 4
Đề thi TOEIC ETS 2024 Test 5
Đề thi TOEIC ETS 2024 Test 6
Đề thi TOEIC ETS 2024 Test 7
Đề thi TOEIC ETS 2024 Test 8
Đề thi TOEIC ETS 2024 Test 9
Đề thi TOEIC ETS 2024 Test 10