YBM VOL 3 gồm 10 test đề phù hợp với mục tiêu 500+. Mỗi test là một nguồn từ vựng đa dạng cũng như các điểm ngữ pháp như từ loại, danh từ, tính từ, trạng từ, phân từ và danh động từ xuất hiện trong part 5, sẽ giúp người đọc học và thực hành việc kiểm tra kiến thức chuẩn bị tốt cho kỳ thi TOEIC.
Mục lục bài viết
Phần 1 trong đề YBM
Phần 1 trong đề Xanh cam TOEIC Vol 1 gồm 6 bức tranh, thí sinh sẽ nghe 4 mô tả tương ứng với các đáp án A, B, C, D. Thí sinh sẽ chọn đáp án mô tả bức tranh đúng nhất. Ví dụ thí sinh sẽ nghe 4 mô tả cho bức trang dưới hình như sau:
(A) She’s drinking coffee in a cafe.
(B) She’s arranging books on a windowsill. (C) She’s plugging in a notebook computer. (D). She is talking on a mobile phone (A) Cô ấy đang uống cà phê tại một quán cà phê. (B) Cô ấy đang sắp xếp sách trên cửa sổ. (C) Cô ấy đang cắm máy tính xách tay vào ổ điện. (D) Cô ấy đang nói chuyện điện thoại di động. Chọn đáp án D |
Phần 2 trong đề YBM
Câu 7
Where’s the shopping mail you’re going to? (A) Let’s use the company credit card. (B) Mostly clothing and electronics stores. (C) Over on the north side of town Bạn đến trung tâm thương mại ở đâu? (A) Hãy sử dụng thẻ tín dụng của công ty. (B) Chủ yếu là các cửa hàng quần áo và điện tử. (C) Nằm ở phía bắc thành phố. Chọn đáp án C, giới từ over chỉ |
Phần 3 trong đề YBM
Các đáp án được
32. Where most likely does the man work? (A) At an interior design firm (B) At an apartment management office (C) At a moving company (D) At a hotel 33. What problem does the woman describe? (A) An appliance is not working. (B) A wall has been damaged. (C) Some loud noises can be heard. (D) Some furniture is uncomfortable. 34. What does the man ask the woman to do? (A) Take some measurements (B) Wait for a company representative (C) Send him some pictures (D) Read a set of instructions |
32. Người đàn ông có khả năng làm việc ở đâu nhất? (A) Tại một công ty thiết kế nội thất. (B) Tại văn phòng quản lý căn hộ. (C) Tại một công ty vận chuyển. (D) Tại một khách sạn.33. Vấn đề mà người phụ nữ miêu tả là gì? (A) Một thiết bị không hoạt động. (B) Một bức tường đã bị hư hỏng. (C) Có một số tiếng ồn lớn. (D) Một số đồ nội thất không thoải mái.34. Người đàn ông yêu cầu phụ nữ làm gì? (A) Lấy một số đo lường. (B) Đợi đại diện của công ty. (C) Gửi cho anh ta một số hình ảnh. (D) Đọc một bộ hướng dẫn. |
Hi, this is Kim Solomon. 32Your firm renovated my apartment last month. Hello, Ms. Solomon. What can we do for you today? Well, I was just moving around some furniture while vacuuming my living room, and I noticed large scratches on the wall behind the sofa. I’m sure I didn’t cause them, so… Oh, I’m sorry to hear that. We’ll take care of it. Could you take a few clear photographs of the problem and e-mail them to me? We need to know how serious it is. |
Xin chào, đây là Kim Solomon. 32 Công ty của bạn đã trang trí lại căn hộ của tôi vào tháng trước.
Xin chào, bà Solomon. Hôm nay chúng tôi có thể giúp gì cho bà ạ? Ồ, tôi vừa di chuyển một số đồ nội thất trong phòng khách khi đang hút bụi và tôi nhận thấy những vết xước lớn trên tường phía sau sofa. Tôi chắc chắn không gây ra chúng, vì vậy… Ồ, tôi rất tiếc khi nghe điều đó. Chúng tôi sẽ chăm sóc nó. Liệu bà có thể chụp vài bức ảnh rõ ràng về vấn đề và gửi cho chúng tôi qua email không? Chúng tôi cần biết tình trạng nghiêm trọng của vấn đề đó. |
Phần 4 trong đề YBM
71. What is the message mainly about? (A) A prescription medication (B) An appointment time (C) A doctor’s specialty (D) A hospital bill 72. What does the speaker say he has received? (A) An electronic payment (B) An insurance authorization (C) Some promotional brochures (D) Some past medical records 73. What does the speaker say will happen tomorrow? (A) He will update a database. (B) He will call the listener again. (C) A business will be closed. (D) A delivery will arrive. |
Thông điệp chính của bài là gì? (A) Một loại thuốc kê đơn (B) Một thời gian hẹn (C) Chuyên khoa của một bác sĩ (D) Một hóa đơn viện phíNgười nói nói gì về việc anh đã nhận được? (A) Một khoản thanh toán điện tử (B) Một sự cho phép bảo hiểm (C) Một số tài liệu quảng cáo khuyến mại (D) Một số hồ sơ y tế trong quá khứNgười nói nói gì về ngày mai? (A) Anh sẽ cập nhật cơ sở dữ liệu. (B) Anh sẽ gọi lại người nghe. (C) Một doanh nghiệp sẽ đóng cửa. (D) Hàng giao sẽ đến |
Hi, Ms. Gibson. This is Kwang-Ho at Pelston Pharmacy. The medicine that Doctor Walsh prescribed for your eye condition is ready. I apologize for the delay. It took some time to get your insurance provider’s approval. But we finally did, so you won’t have to pay anything out-of-pocket for the medicine. You can come by and pick it up during our business hours, which are from eight to six. Oh, but we have to close down tomorrow for maintenance reasons, so don’t come then. Call us if you have any questions. Thanks. | Xin chào, bà Gibson. Đây là Kwang-Ho tại nhà thuốc Pelston. Loại thuốc mà bác sĩ Walsh kê cho tình trạng mắt của bà đã sẵn sàng. Tôi xin lỗi vì sự chậm trễ này. Việc được phê duyệt từ nhà cung cấp bảo hiểm của bà mất một chút thời gian. Nhưng cuối cùng chúng tôi đã được phê duyệt, vì vậy bà sẽ không phải trả bất cứ chi phí gì cho loại thuốc này. Bà có thể đến và lấy nó trong giờ làm việc của chúng tôi, từ tám đến sáu. Tuy nhiên, chúng tôi phải đóng cửa vào ngày mai vì lý do bảo trì, vì vậy bà đừng đến vào ngày đó. Hãy gọi cho chúng tôi nếu bà có bất kỳ câu hỏi nào. Cảm ơn bà. |
Phần 5 trong đề YBM
101. Mr. Ardary expressed concern that the proposed candidate————–the required organizational skills. (A) fails (B) struggles (C) lacks (D) limits |
|
Phần 6 trong đề YBM
Chọn B – directly. Từ “give” và “facilitate” cho thấy VegaShift là một ứng dụng cho phép các công ty chia sẻ ca làm việc, do đó, họ có thể tăng tính linh hoạt cho nhân viên của họ. Từ “directly” phù hợp nhất với câu văn và miêu tả cách thức hoạt động của ứng dụng. Chọn D – At the same time. Câu văn trước đó nói về việc VegaShift cho phép quản lý giữ được quyền kiểm soát lịch làm việc. “At the same time” (Cùng lúc đó) thể hiện sự kết hợp giữa việc giúp nhân viên tăng tính linh hoạt về giờ làm việc và giúp quản lý kiểm soát lịch trình. Chọn A – permitted. Câu này nói rằng quản lý có thể yêu cầu phải phê duyệt tất cả các ca làm việc được chia sẻ để đảm bảo không có nhân viên nào được lên lịch làm việc quá thời gian làm việc của họ. Từ “permitted” (cho phép) phù hợp nhất với ý nghĩa của câu văn. Chọn B – Enter your information below to start your free trial today. Câu này yêu cầu người dùng nhập thông tin của họ để bắt đầu dùng ứng dụng miễn phí trong một tháng. Tùy chọn B phù hợp nhất với lời kêu gọi hành động đó.
VegaShift |
Phần 7 trong đề YBM
|
Audio
Link lớp Giải dề E2 do thầy Cẩn Đình dạy